Tham khảo Empire State of Mind

  1. “Empire State Of Mind [Jay-Z + Alicia Keys] (Explicit)”. Amazon.com. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2014.
  2. “Jay-Z + Alicia Keys ‎– Empire State Of Mind”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  3. “Jay-Z + Alicia Keys ‎– Empire State Of Mind”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  4. “Jay-Z + Alicia Keys ‎– Empire State Of Mind”. Discogs. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  5. "Australian-charts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  6. "Austriancharts.at – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  7. "Ultratop.be – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  8. "Ultratop.be – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  9. "Jay-Z + Alicia Keys Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 20107 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  11. "Danishcharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". Tracklisten. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  13. "Jay-Z + Alicia Keys: Empire State of Mind" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  14. "Lescharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  15. “Jay-Z + Alicia Keys - Empire State of Mind” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  17. "The Irish Charts – Search Results – Empire State of Mind". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  18. "Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  19. "Italiancharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". Top Digital Download. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  20. “Luxembourg Digital Songs - ngày 2 tháng 1 năm 2010”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  21. "Nederlandse Top 40 – Jay-Z + Alicia Keys" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  22. "Dutchcharts.nl – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  23. "Charts.nz – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". Top 40 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  24. "Norwegiancharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". VG-lista. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  25. “End-Year Chart 2010 (Romania)”. Romanian Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  26. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  27. “South Korea Gaon International Chart (Week: ngày 24 tháng 1 năm 2010 to ngày 30 tháng 1 năm 2010)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  28. "Spanishcharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind" Canciones Top 50. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  29. "Swedishcharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". Singles Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  30. "Swisscharts.com – Jay-Z + Alicia Keys – Empire State of Mind". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  31. "Jay-Z: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  32. "Jay-Z Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  33. "Jay-Z Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  34. "Jay-Z Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  35. "Jay-Z Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  36. "Jay-Z Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  37. "Jay-Z Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  38. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  39. “Greatest of All Time Hot 100 Songs by Women: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  40. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  41. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  42. “FIMI – Federazione Industria Musicale Italiana – Ricerche e dati di mercato”. Fimi.it. ngày 19 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
  43. “Jaarlijsten 2009” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Jaaroverzichten 2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “VG-lista Topp 20 Nykommerne Oeverst Paa Aarslista – 2009” (bằng tiếng Na Uy). farojournalen. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Årslista Singlar – År 2009”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  47. “Swiss Year-End Charts 2009”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  48. “UK Year-end Singles 2009” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
  49. “Hot 100 Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  50. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2009”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  51. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  52. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  53. “Jahreshitparade 2010”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  54. “Jaaroverzichten 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  55. “Rapports Annuels 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  56. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2010”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  57. “Track 2010 Top-50”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  58. “2010 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  59. “Myydyimmät ulkomaiset singlet vuonna 2010”. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  60. “Classement Singles - année 2010”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  61. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2010” (bằng tiếng Ý). FIMI. ngày 17 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Jaarlijsten 2010” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Jaaroverzichten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Top Selling Singles of 2010”. RIANZ. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  66. “Romanian Top 100 - Year End Chart” (bằng tiếng Romanian). Beatfactor. ngày 3 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Gaon Digital Chart (International) – 2010” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  68. “Årslista Singlar – År 2010”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  69. “Swiss Year-End Charts 2010”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  70. “UK Year-end Singles 2010” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  71. “Hot 100 Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  72. “Pop Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  73. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  74. “The Billboard Rhythmic Songs – 2010 Year End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  75. “Classement des 100 premiers Singles” (PDF) (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “Classement des 200 premiers Singles Fusionnés par GfK année 2012” (PDF). SNEP. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  77. 1 2 “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  78. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  79. “Gaon Digital Chart (International) – 2017” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  80. “ARIA Charts – Accreditations – 2010 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  81. “Austrian single certifications – Jay Z feat. Alicia Keys – Empire State of Mind” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. Nhập Jay Z feat. Alicia Keys vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Empire State of Mind vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  82. “Ultratop − Goud en Platina – 2012”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  83. “Denmark single certifications – Jay Z & Alicia Keys – Empire State of Mind”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  84. “France single certifications – Jay Z – Empire State of Mind” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  85. “Gold-/Platin-Datenbank (Jay-Z & Alica Keys; 'Empire State of Mind')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  86. “Italy single certifications – Jay-Z Feat. Alicia Keys – Empire State of Mind” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2012" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Empire State of Mind" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  87. “Japan single certifications – Jay-Z feat. Alicia Keys – Empire State of Mind” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. Chọn 2014年月 trong menu thả xuống
  88. “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. 17 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  89. Doanh số tiêu thụ của "Empire State of Mind":
  90. “Britain single certifications – Jay-Z Ft Alicia Keys – Empire State of Mind” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Empire State of Mind vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  91. Myers, Justin (ngày 24 tháng 10 năm 2014). “Number 1 today in 2009: Alexandra Burke blocks Robbie Williams' comeback”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  92. “American single certifications – Jay-Z & Alicia Keys – Empire State of Mind” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  93. Grein, Paul (ngày 4 tháng 6 năm 2014). “Chart Watch: 'Rude,' 'Summer' Hit Top 10”. Yahoo Music. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2015.
  94. “Denmark single certifications – Jay-Z & Alicia Keys – Empire State of Mind”. IFPI Đan Mạch.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Empire State of Mind http://www.austriancharts.at/2010_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.auac... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2010 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2010 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2012 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart...